ny_banner

Các sản phẩm

Xin chào, đến để tham khảo sản phẩm của chúng tôi!

Hướng dẫn lựa chọn lưới thép thông thường P14

Giới thiệu về lưới thép mạ kẽm nhúng nóng:

Lưới thép mạ kẽm nhúng nóng là một sản phẩm lưới thép tấm có thép phẳng theo một khoảng cách và thanh ngang nhất định, và được hàn thành một ô vuông ở giữa, cường độ cao, kết cấu nhẹ, dễ nâng và các đặc tính khác;Ngoại hình đẹp, bền.Bề mặt được xử lý bằng mạ kẽm nhúng nóng, có khả năng chống ăn mòn tốt hơn.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Đặc điểm tấm thép Grating

1. Ngoại hình đẹp: đường nét đơn giản, vẻ ngoài màu bạc, xu hướng hiện đại;
2. Thoát nước tốt nhất: Diện tích rò rỉ nước 83,3%, gấp hơn hai lần so với gang;
3. Mạ kẽm nhúng nóng: chống gỉ mạnh, không cần bảo dưỡng, thay thế;
4. Thiết kế chống trộm: nắp và khung được kết nối với bản lề, chống trộm, an toàn, dễ mở;
5. Tiết kiệm đầu tư: nhịp lớn, tải trọng lớn, giá thấp hơn gang và tiết kiệm chi phí thay thế bị đánh cắp hoặc nghiền nát;
6. Độ bền cao: độ bền và độ dẻo dai cao hơn nhiều so với gang, có thể sử dụng ở cầu cảng, sân bay và các môi trường tải trọng lớn và nhịp dài khác;
7. Thông số kỹ thuật: đáp ứng nhu cầu về môi trường, tải trọng, nhịp, kích thước và hình dạng khác nhau.

Sử dụng lưới thép tấm kẽm nhúng nóng

Trong luyện kim, khai thác mỏ, dầu khí, điện và các lĩnh vực công nghiệp cũng như một số lĩnh vực dân dụng, tấm lưới như một vật liệu xây dựng mới đang ngày càng được sử dụng rộng rãi.Trên thực tế, cái gọi là vật liệu mới đã có lịch sử hơn chục năm ở nước ngoài, nhưng chỉ trong 10 năm gần đây, chúng mới được sử dụng rộng rãi ở Trung Quốc.NHƯNG CỬA SỔ NHÔM HỢP KIM CŨNG GIỐNG NHƯ VẬY, SO VỚI VẬT LIỆU TRUYỀN THỐNG THÌ NGƯỜI DÂN VẪN GỌI NÓ LÀ THÓI QUEN MỚI TRÊN.

Ổ đỡ trục
Kích thước thanh

Nền tảng bảo trì

Sàn ít người đi bộ hơn

Nền tảng Mật độ Người đi bộ

Tải trọng đều=2.5KN/m2
Tải trọng đều=2.5KN/m2
lệch 5mm lệch5mm

Tải trọng đều=3KN/m²
Tải trọng đều=3KN/m2
lệch 5mm lệch5mm

Tải trọng đều = 4KN/m2
Tải trọng đều=4KN/m2
lệch 5mm lệch5mm

Thanh chịu lực

Thanh chịu lực

Thanh chịu lực

30 mm

40mm

60mm

30 mm

40mm

60mm

30 mm

40mm

60mm

32×3

1700

1580

1430

1620

1510

1360

1510

1400

1270

40×3

2010

1870

1690

1920

1780

1610

1780

1660

1500

25×5

1600

1490

1350

1530

1420

1290

1420

1320

1200

32×5

1930

1790

1620

1840

1710

1550

1710

1590

1440

40×5

2280

2120

1920

2180

2030

1830

2030

1890

1700

Ổ đỡ trục
Kích thước thanh

Thông thường Nhà máy Xe đẩy Passage

Tải trọng đều=7.5KN/m²
Tải trọng đều=7.5KN/m2

Tải trọng đều=5KN/m²
Tải trọng đều=5KN/m2

lệch = 5mm
Độ võng5mm

lệch = 10mm
Độ võng10mm

lệch = 5mm
Độ võng5mm

lệch = 10mm
Độ võng10mm

Thanh chịu lực

Thanh chịu lực

Thanh chịu lực

Thanh chịu lực

30 mm

40mm

60mm

30 mm

40mm

60mm

30 mm

40mm

60mm

30 mm

40mm

60mm

25×5

1350

1250

1130

1600

1490

1530

1220

1130

1020

1450

1350

1220

32×5

1620

1510

1360

1930

1790

1620

1460

1360

1230

1740

1620

1460

40×5

1920

1780

1610

2280

2120

1920

1730

1610

1460

2060

1920

1730

45×5

2090

1950

1760

2490

2320

2090

1890

1760

1590

2250

2090

1890

50×5

2270

2110

1910

2700

2510

2270

2050

1910

1720

2440

2270

2050

55×5

2440

2270

2050

2900

2700

2440

2200

2050

1850

2620

2440

2200

65×5

2760

2570

2320

3290

3060

2760

2490

2320

2100

2970

2760

2490

75×5

3080

2860

2590

3660

3400

3080

2780

2590

2340

3300

3080

2780

75×6

3220

3000

2710

3830

3560

3220

2910

2710

2440

3460

3220

2910

1. Tấm lối đi chịu tải đều cho một người phải trên 3.0KN/m2
2. Tấm lối đi chịu tải đều cho hai chiều phải trên 5.0KN/m2
3. Tấm lối đi chịu tải đều cho nhiều người nên trên 7,5KN/m2


  • Trước:
  • Tiếp theo:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi